这是什么动物? Loại động vật này là gì ?
这是什么植物? Loại thực vật này là gì ?
坐火车运河内要几个小时? Đi tàu lửa đến Hà Nội phải mất bao lâu ?
如果有机会的话我会去河内工作。 Nếu có cơ hội tôi sẽ đi làm ở Hà Nội.
在这里买不到越南语的资料。 Ở đây không có bán những tài liệu để học tiếng Việt.
日常用的越南语口语我都会说。 Những câu tiếng Việt ngày thường dụng tôi điều biết nói.
我听不懂他们在说什么。 Tôi không hiểu họ đang nói gì.
办护照的费用很高。 Làm hộ chiếu mất phí rất nhiều.
我去交电费。 Tôi đi nộp tiền điện.
我去交网费。 Tôi đi nộp tiền mạng Internet.
你热不热?Bạn có thấy nóng không?